phân biệt phân biệt rõ phải trái
明辨是非
- 辨别 <根据不同事物的特点,分析比较,使易混事物分别开来,着重指分辨、分别。>
- 辨认 <根据特点辨别,做出判断,以便找出或认定某一对象。>
phân biệt
辨别
phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
分辨香花和毒草
trời đổ mưa to, ngay cả phương hướng cũng không phân biệt rõ.
天下着大雨,连方向也分辨不清了。
phân biệt phải trái.
分别是非
đối xử phân biệt
分别对待
phân biệt giai cấp
划分阶级
phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
划分人民内部矛盾和敌我矛盾。
phân biệt.
判别。
phân biệt rõ.
判明。
phân biệt cái tốt cái xấu
判别好坏
phân biệt phải trái
判别是非
phân biệt.
区分。
- 区别 <把两个以上的对象加以比较,认识它们不同的地方; 分别。>
phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.
区别好坏。
mâu thuẫn giữa địch với ta và mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là hai loại mâu thuẫn có tính chất không giống nhau, cần phải phân biệt rõ ràng.
敌我矛盾和人民内部矛盾是两种不同性质的矛盾,应该严格区分开来。
- 区分 <把两个以上的 对象加以比较, 认识它们不同的地方; 分别。>
phân biệt thật giả。
识别真伪.