phát triển khoa học phát triển mạnh.
科学昌明。
- 出挑 <(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。>
cơ bắp phát triển
肌肉发达
tư chi phát triển
四肢发达
công nghiệp phát triển
工业发达
phát triển ý
发挥题意
tình hình vẫn còn đang phát triển.
事态还在发展。
quy luật phát triển xã hội.
社会发展规律
- 发展 <事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化。>
phát triển nhanh chóng.
进展神速。
phát triển toàn diện.
全面开花。
năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。
phong trào chỉnh phong đã thúc đẩ̉y công tác phát triển.
整风运动推动了工作的开展。
phát triển tiếng Phổ thông.
推广普通话
phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
壮大队伍