pháo 105 mm gun
Antitank gun
An artillery regiment
US troops continued to exchange gunfire and artillery fire with Iraqi troops in and around Baghdad's Saddam International Airport.
pháo danh từ
- Vật cuộn bằng giấy,trong có nhồi thuốc nổ, quấn chặt để đốt có tiếng kêu.
Dây pháo tiểu.
- Các loại súng lớn, có nòng dày để bắn đạn lớn.
Pháo cao xạ.
- Tên một quân trong cờ tướng, bài tam cúc hoặc bài tứ sắc.
pháo - (đánh bài; đánh cờ) canon (nom d'une carte ; d'une pièce d'échecs)
pháo - 爆竹 <用纸把火药卷起来,两头堵死,点着引火线后能爆裂发声的东西,多用于喜庆事。也叫炮仗或爆仗。>
đốt pháo; nổ bánh xe
放鞭
đốt pháo
放鞭炮
- 加农炮 <一种炮身长、弹道低、初速大的火炮,多用于直接瞄准射击,以及射击远距离的目标。(加农,英connon)。>
- 炮 <口径在二厘米以上,能发射炮弹的重型射击武器,火力强,射程远。种类很多,有迫击炮、榴弹炮、加农炮、高射炮等。也叫火炮。中国古代的炮最早是用机械发射石头的。火药发明后,改为用火药发射铁弹丸。>
pháo; pháo bánh.
鞭炮。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt