perdre ngoại động từ
mất chỗ
mất quyền lợi
mất một cái khăn tay
mất sức
mất ngủ
mất một cánh tay
mất máu (người bị trương...)
mất một số tiền
mất thăng bằng
mất lòng tin vào ai
mất trí nhớ
mất giá (trị)
cây mất (rụng) lá vào mùa thu
mất hút
mất (bị chết) nhiều lính trong trận chiến
ông cụ anh ta đã mất
thua cuộc
mèo rụng lông
dông làm hỏng mùa màng
chơi bời với bạn xấu đã làm nó hư hỏng đi
- làm lụi bại, làm khánh kiệt; làm mất uy tín
cờ bạc sẽ làm nó lụn bại đi
làm lạc người khách du lịch
lạc đường
bỏ một thói xấu
bỏ lở cơ hội
phí thì giờ
phí tiền bạc
chạy đến hết hơi
- (nghĩa bóng) liên tục, không dừng
nói không ngừng
- lãng phí, hoang phí (thời gian, tiền bạc) vì chuyện đâu đâu
- có mất gì đâu, chẳng có gì để mất
chớ sao lãng bổn phận
- không gặp; thôi không giao thiệp (với ai)
- rút lui ở thế thua, thất bại
- (thân mật) luống cuống, hoảng hốt
- cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa
- không còn biết mình muốn nói gì nữa
- mất phương hướng, lúng túng
- không biết làm gì, không biết ăn nói thế nào
- (hàng hải) không nhìn thấy đất liền nữa
- không hiểu tí gì về việc đó
nội động từ
hạt để lâu giảm giá
kém uy tín trong dư luận
lỗ về một món hàng
hắn đã thua rồi
bình rò
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt