peau danh từ giống cái
lột da của một con vật
màu da
(màu) da đen
kem chăm sóc da
cái túi da rắn
vỏ chuối
váng sữa
bảo vệ tính mệnh của mình; tự vệ
thiết tha với cuộc sống
bỏ mạng
tao sẽ trả thù! (tao sẽ lột da mày ra!)
- đắt kinh khủng, đắt khủng khiếp
- sợ cho tính mạng của mình
- (thông tục) ăn mặc hở hang quá
- (phẩm chất) tầm thường, xoàng
- diễn lột được một nhân vật
- cảm thấy thoải mái, dễ chịu
- có thể chịu đựng lẫn nhau
- cảm thấy khó ở, cảm thấy khó chịu
- không thể chịu đựng lẫn nhau
người ta sẽ giết nó
- tôi chẳng muốn ở địa vị nó
- tính nào vẫn tật ấy, đánh chết cái nết chẳng chừa
- gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương
- hoàn toàn không có gì cả, hoàn toàn không ra gì
- "miếng da lừa" (một tác phẩm rất nổi tiếng trong " Tấn trò đời" của Ban-zắc)
hắn quả là kẻ độc ác
- ( tính từ) độc ác, hung dữ
hắn rất hung dữ
- bị hành hình (bởi một trung đội)
- chống cự kịch liệt đến phút cuối cùng
- bán da gấu, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng
- cậy thế kẻ mạnh để giấu cái hèn của mình
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt