nhiệm vụ học hành là nhiệm vụ của học sinh.
学习是学生的本务。
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học.
科学研究工作
- 公职 <指国家机关或公共企业、事业单位中的正式职务。>
đảm đýőng nhiệm vụ
担任公职
nhiệm vụ chính trị.
政治任务。
nhiệm vụ sản xuất.
生产任务。
hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
超额完成任务。
nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
本校今年的招生任务是五百名。
chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
我们有义务帮助学习较差的同学。