nhớ - 啵 <助词,表示商量、提议、请求、命令等语气。'吧' 。>
nhớ nhung
惦记
bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
老师傅虽然退休了,但心里总惦着厂里的工作。
nhớ con cái
顾恋子女
mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
母亲十分挂念在外地念书的儿子。
nhớ quê
怀乡
nhớ bạn
怀友
nhớ phong cảnh vườn xưa
怀恋故园风物
nhớ cố hương
怀念故乡
nhớ người thân
怀念亲人
nhớ không ra
回想不起来。
nhớ lại không ít chuyện xưa
回想起不少往事。
trí nhớ.
记性。
nhớ không rõ.
记不清。
nhớ cho kỹ.
好好记住。
chuyện này không nhớ là chuyện hồi năm nào.
这件事不记得是在哪一年了。
nhớ rõ mồn một.
记忆犹新。
- 记事儿 <指小孩儿对事物已经有辨别和记忆的能力。>
tưởng nhớ.
惦念。
anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
你回来得正好,娘正念着你呢!
hãy nhớ điều này.
切切此布。
mọi người đang nhớ đến anh đấy!
大家正思量你呢!