như không nên đối đãi với tôi như khách.
不要把我当客人看待。
không biết chữ khác nào có mắt như mù.
不识字就等于睁眼瞎子。
hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
他们俩一见面就好像是多年的老朋友。
thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
唐朝有很多大诗人,如李白、杜甫、白居易等。
yên ổn như cũ.
安之若素。
như không có ai bên cạnh.
旁若无人。
tuy chết mà như vẫn sống
虽死犹生。
- 诸如 <举例用语,放在所举的例子前面,表示不止一个例子。>
ông ấy rất quan tâm đến quần chúng, đã làm được nhiều việc tốt, như thăm hỏi các gia đình công nhân viên chức, đến bệnh viện thăm người bệnh, v.v…
他非常关心群众,做了不少好事,诸如访问职工家属,去医院看病人,等等。