nghỉ anh ấy nói chuyện không hề nghỉ.
他说话从不打揢。
làng nghỉ mát; làng du lịch.
度假村
đi biển nghỉ phép
去海边度假
nghỉ ba ngày
放了三天假。
lễ quốc khánh nghỉ hai ngày
国庆节放假两天。
tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đýa hành khách.
全体司机放弃工休运送旅客。
- 假 <按照规定或经过批准暂时不工作或不学习的时间。>
xin nghỉ.
请假。
nghỉ hè.
暑假。
nghỉ bệnh
病假。
dịp tết được nghỉ ba ngày.
春节有三天假。
nghỉ việc (không xin phép).
旷工。
nghỉ giải lao.
小憩。
cùng làm cùng nghỉ.
同作同憩。
- 稍息 <军事或体操口令,命令从立正姿势变为休息姿势。>
nghỉ phép
休假
nghỉ hưu
退休