người ta tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
他的才学叫你不得不佩服。
người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
人家都不怕,就你怕。
người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
人家是人,我也是人,我就学不会?
anh đem đồ đạc này mau đýa cho người ta mang về đi.
你把东西快给人家送回去吧。
- 人家 <指4. 某个人或某些人,5. 意思跟'他'相近。>