en giới từ
- (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang...
sống ở Pháp
lũ trẻ đang ở trong lớp
người ta đã nhốt nó vào tù
ông ta có một tài khoản ở ngân hàng
nó không thể ở yên được
mũ cát trên đầu
đi sang nước Anh
lên xe
- (chỉ thời gian) trong, đến, về...
trong lúc này
đến tháng chín nó sẽ ra đi
về mùa hè
- (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi
trong khi không có mặt những người làm chứng
- (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành
nghiền thành bụi
cải trang thành người ăn mày
cuốn tờ giấy thành bồ đài
- (chỉ sự tin tưởng) ở, vào
tin ở bạn
tin vào chị ấy
- (chỉ phương tiện) bằng, với...
đi du lịch bằng máy bay
- (chỉ cách thức) bằng, thành
cắt thành hai
- chỉ tình trạng, tình hình (thường không dịch)
quần áo rách rưới
nổi nóng
phòng lộn xộn
khoẻ mạnh
có tang; mặc đồ tang
cây đang nở hoa
- (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch)
bác sĩ y khoa
cử nhân luật
nhà (bằng) gạch
đồng hồ (bằng) vàng
- (chỉ tính chất, thường không dịch)
vở kịch năm màn
- (chỉ mục đích) để, để làm
đưa ra (để) bán
để chào mừng ngày lễ đó
nộp để làm mồi
- (chỉ tư cách) với tư cách là, như
nói với tư cách là quân nhân
đối xử như nô lệ
về chính trị
về tình yêu
nó rất giỏi toán
- (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi
vừa làm vừa hát
không nói trong khi ăn
ngày càng nghèo đi
- (thông tục) loạn dâm đồng giới
hắn là người loạn dâm đồng giới
anh ta đến trễ
tôi có lỗi
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt