mourir nội động từ
chết già
vuốt mắt cho người chết
sợ chết đi được, chết khiếp
cười đến chết được, cười đến vỡ bụng
héo hắt vì tình
- biến đi, tàn đi, tan đi; dừng lại
để cho lửa tàn đi
sóng đến tan đi trên bãi cát sỏi
quả bóng đến dừng lại ở chân nó
đau đớn đến chết được
- (tôn giáo) chết đủ phép đạo (có rửa tội)
- đối với tôi con người ấy bằng thừa
tiếng giảm đi dần
- gây phiền muộn, làm chết dần chết mòn
sự phiền muộn làm cho nó chết dần chết mòn
- làm cho ai lo lắng, làm cho ai cực khổ
- tôi mà... thì tôi chết (câu thề)
- không bao giờ phạm tội nữa
- tính nào vẫn giữ tật ấy, đến chết chẳng chừa
- quá khát khao điều gì; (thông tục) chết thèm
tôi quá khát khao uống một tách trà
- chết bất ngờ; chết bất đắc kỳ tử
- (hàng hải) hãm dần lại (sau khi đã tắt máy)
- chết đi không để lại danh tiếng gì
- ăn nhiều thứ gì đến phát ốm lên
- nói giá cao quá, đòi cao quá
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt