maigre tính từ
con ngựa gầy
than gầy
chân gầy gò
làm gầy đi
trở nên gầy đi
thức ăn không mỡ
ngày kiêng thịt
- đạm bạc, ít ỏi, nghèo nàn; cằn cỗi
bữa ăn đạm bạc
tiền công ít ỏi
đất cằn cỗi
cây cối cằn cỗi
tia nước mảnh
nước nông
danh từ giống đực
- thịt không mỡ; thịt ít mỡ
- chỗ nông; kì nước cạn (của con sông...)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt