mủ danh từ
- Nước màu trắng, vàng hay xanh ở mụn nhọt hoặc vết thương nhiễm trùng.
Mủ caosu.
mủ du pus s'est formé dans la plaie
latex de l'arbre à caoutchouc
mủ dép mủ.
胶鞋。
- 脓 <某些炎症病变所形成的黄绿色汁液,含大量白血球、细菌、蛋白质、脂肪以及组织分解的产物。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt