mới - 才 <副,表示只有在某种条件下然后怎样(前面常常用'只有、必须'或含有这类意思)。>
chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.
只有依靠群众,才能把工作做好。
tuổi mới 20.
年方二十
- 方才 <副词,表示时间或条件关系,跟'才'相同而语气稍重。>
đợi mãi đến tối, anh ấy mới về.
等到天黑,他方才回来。
suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
斟酌再三,方始下笔。
cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
现在种的树,要过几年方始见效益。
tuổi mới đôi mươi
年甫二十
- 仅仅 <副词,表示限于某个范围,意思跟'只'相同而更强调。>
chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được.
惟虚心乃能进步。
- 新 <刚出现的或刚经验到的(跟'旧'或'老'相对)。>
thị hiếu mới; tập tục mới
新 风气。
Giống mới; hàng mới.
新 品种。
cương vị công tác mới
新 的工作岗位。
xã hội mới
新 社会。
văn nghệ mới
新 文艺。
sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời.
改过自新 。
bộ mặt mới
面目一新 。
bút mới; viết mới.
新 笔。
bộ đồ này hoàn toàn mới.
这套衣服是全新 的。
kiểu dáng đổi mới
花样翻新 。
bỏ cái cũ tạo ra cái mới
推陈出新 。
một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh
一代新 人在茁壮成长。
tôi mới đến.
我是新 来的。
quyển sách này tôi mới mua.
这几本书是我新 买的。
- 新 <性质上改变得更好的;使变成新的(跟'旧'相对)。>