Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
một
one.
từng
cái
(
người
)
một
one by one.
a; an.
một
ngày
a day.
một
bên
an one hand.
only, sole
muôn
một
one chance out of ten thousand
november (lunar calendar)
một
mình
alone; by oneself
một
giời
một
vực
- Xem
một
trời
một
vực
as different as heaven and earth, impossible to compare
một
lòng
một
dạ
wholeheartedly; to tally devoted
một
nắng
hai
sương
hard working; toil and moil
một
sống
hai
chết
small chance of surviving
một
thôi
một
hồi
at length
một
vừa
hai
phải
reasonable, sensible, know how to stop when the proper limits are reached
một
vốn
bốn
lời
big profits
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
một
danh từ
Số đầu tiên trong dãy số tự nhiên.
Mười một.
Tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau.
Xếp thành hàng một.
Cái hợp thành một khối, không thể chia cắt.
Dân tộc Việt Nam là một.
Điều duy nhất.
Trước sau như một.
Về đầu trang
tính từ
Độc nhất.
Con một.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
một
un; une
Một
người
un homme
Một
nhà
une maison
Nước
Việt
Nam
là
một
le Viêtnam est un
Một
với
một
là
hai
un et un font deux
Một
phần trăm
un pour cent
unique
Con
một
fils unique
Một
màu
d'une seule couleur; unicolore
pour une seule personne
Màn
dành
cho
một
người
ngủ
moustiquaire pour une seule personne
chỉ
là
một
c'est tout un
kênh
một
(truyền h́nh) une
Bộ phim
được
chiếu
trên
kênh
một
un film sur la une
một
chín
một
mười
équivalent
một
chốn
đôi
nơi
ménage à deux foyers; famille à deux foyers
một
chữ
cắn
đôi
cũng
không
biết
illettré
một
cổ
hai
tròng
deux cordes sur le cou; joug double
một
công
đôi
việc
faire d'une pierre deux coups
một
đối
một
un contre un
một
đồng
một
cốt
du même acabit; chou vert et vert chou
một
là
premièrement; primo
một
lòng
một
dạ
de tout coeur
một
miếng
khi
đói
bằng
một
gói
khi
no
au pauvre un oeuf vaut un boeuf
một
nắng
hai
sương
peiner jour après jour (dans les travaux agricoles)
một
sớm
một
chiều
(utilisé en tournure négative) promptement; bientôt
Không
phải
một
sớm
một
chiều
mà
xong
ce ne sera pas bientôt fait
một
trời
một
vực
très différents (l'un de l'autre)
từng
cái
một
;
từng
người
một
un à un
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
một
单 <一个(跟'双'相对)。>
cửa một cánh
单扇门
独 <一个。>
con một
独子
có thể có đôi; không chỉ có một mà còn có đôi.
无独有偶
一 <见'一'yī。>
Về đầu trang
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt