mối danh từ.
- knot; end (of entangled thread or string); (classifier for feelings, relationships; cause)
worry
bring back the nation into unity; reunite
the board is worm-eaten
cause of misfortune.
match - maker
mối danh từ
- Loài bọ cánh thẳng, sống dưới mặt đất thường đục đồ gỗ, sách vở,...
Tổ mối.
Mối thặt.
- Đầu của sợi dây, sợi chỉ thắt lại với nhau.
Gỡ mối dây.
- Chỗ quan hệ với tổ chức, cơ sở.
Bắt lại mối liên lạc.
- Từ đó có thể lần ra sự việc.
Đầu mối vụ án.
- Từ biểu thị tình cảm lâu của con người.
Mối tình.
- Người đứng ra thương lượng cho việc cưới xin, buôn bán.
Bà mối.
- Những vật hợp với nhau thành một hệ thống.
Gom lại một mối.
mối - (động vật học) termite; fourmi blanche
- dộng vật học) hémidactyle
défaire un noeud
noeud ferroviaire
noeuds du mariage
sentiment de l'amour
sentiment de la tristesse
cause du malheur
source du profit
source des troubles
réunir en un tout
rapport de liaison
relations commerciales
- intermédiaire ; entremetteur
servir d'intermédiaire; servir d'entremetteur
mối - 白蚁 <昆虫,形状像蚂蚁,群居,吃木材。对森林、建筑物、桥梁、铁路等破坏性极大。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt