Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
mọi người
everybody; everyone; young and old (alike); all and sundry
Thật
khó
có thể
làm
vừa lòng
mọi người
It's very difficult to please everybody
Tiếng
Anh
cho
mọi người
English for everybody; English for general use
Đây là
chương trinh
giải trí
dành cho
mọi người
This is a recreational program for young and old (alike)
Mọi người
đều
công nhận
cô ta
tốt bụng
Her kind-heartedness is not in dispute; her kind-heartedness is past/beyond/without dispute
Các
quy định
đó
không
áp dụng
cho
tất cả
mọi người
trong
công ty
tôi
These regulations do not apply to everyone in my company; these regulations do not apply universally in my company
Mọi người
đều
biết
rằng
trái đất
quay
quanh
mặt trời
It's common/public knowledge that the earth revolves round the sun
Hãy
nói
cho
mọi người
biết
anh
là
ai
Tell all and sundry who you are
Mọi người
chúng tôi
đều
quý trọng
kiến thức
uyên bác
của
ông ta
All of us treasure his erudition
Ông ta
được
mọi người
nhất trí
bầu
vào
hội đồng
đô thành
He was elected by a unanimous vote to the city council; he was unanimously elected to the city council
Anh
có
cho
mọi người
biết
kế hoạch
của
anh
không
?
Did you make your plan public?
Bệnh Xiđa
là
một
hiểm hoạ
đối với
sức khoẻ
mọi người
AIDS is a danger to public health
Tôi
cũng
bình thường
như
mọi người
,
nhưng
cái
lối
nói đùa
của
hắn
thật
dễ
làm
mếch lòng
I am as good as the next man, but his jokes are really disobliging
Chúc
mọi người
năm mới
hạnh phúc
Happy New Year to one and all
Mời
mọi người
lên
xe
(
hoặc
tàu
)!
All aboard!
Mời
mọi người
xuống
xe
(
hoặc
tàu
)!
All change!
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
mọi người
tout le monde; tout; tous
Hắn
kể
chuyện
của
tôi
cho
mọi người
il raconte mon histoire à tout le monde
Mọi người
đều
biết
rằng
...
tout le monde sait que...
Mọi người
đều
ngủ
trong
xe
tout dormait dans sa voiture
Mọi người
đều
bằng lòng
tous sont contents
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
mọi người
大伙儿 <'大家'3.。也说大家伙儿。>
nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy.
大伙儿要是没意见,就这么定了。
việc chung của mọi người thì mọi người cùng làm.
大家的事大家办
大家 <代词,指一定范围内所有的人。>
人们 <泛称许多人。>
mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
人人都有一双手,别人能干的活儿我也能干。
人人 <所有的人;每人。>
众人 <大家;许多人。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt