Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
mặc
to wear; to put on
Tôi
sẽ
mặc
gì
đi
sinh nhật
?
What shall I wear for the birthday party?
Mặc
quần áo
vào
To put one's clothes on; To dress oneself
Có
/
không
mặc
quần áo
With one's clothes on/off
so much the worse
Mặc
nó
!
So much the worse for him !
to leave alone; to let alone; not to bother
Mặc
tôi
!
Anh
lo
việc
anh
đi
!
Let me alone! Mind your own business!
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
danh từ
|
Tất cả
mặc
động từ
che thân thể bằng quần áo
mặc đồng phục đi làm; mặc thêm áo ấm
để tuỳ ý
nó muốn làm gì mặc nó
không để ý đến
trời mưa thì mặc trời mưa, chồng tôi đi bừa đã có áo tơi (ca dao)
Về đầu trang
danh từ
quần áo
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
mặc
se revêtir; vêtir; porter
Mặc
bộ
đồng phục
se revêtir d'un uniforme;
Mặc
áo dài
vêtir une robe;
Mặc
áo khoác
porter un manteau
ne pas s'intéresser à; ne pas se soucier de; ne pas faire attention à
Anh
ấy
mặc
con cái
il ne s'intéresse pas à ses enfants;
Nó
làm
gì
bà
ta
cũng
mặc
elle ne se soucie pas de ce qu'il fait;
Tôi
làm
gì
anh
cứ
mặc
tôi
ne faites pas attention à ce que je fais
tant pis
Mặc
nó
tant pis pour lui
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
mặc
不管 <不顾,不被相反的力量阻塞或阻止;无视不利的结果。>
sống chết mặc bây
不管一切
穿 <把衣服鞋袜等物套在身体上。>
登 <穿(鞋、裤等)。>
蹬 <同'登'5.。>
服 <穿(衣服)。>
擐 <穿。>
mặc áo giáp cầm vũ khí
擐甲执兵
衣 <穿(衣服);拿衣服给人穿。>
着 <穿(衣)。>
ăn mặc
穿着
thừa ăn thừa mặc
吃着不尽
着装 <指穿戴衣帽等。>
纵令 <放任不加管束;听凭。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt