mất mất danh dự
败坏名誉
- 不见 <(东西)不在了;找不着(后头必须带'了')。>
túi tiền bị mất rồi.
钱包丢了
mất việc
丢了工作
không cẩn thận làm mất chìa khoá rồi.
不小心把钥匙丢掉了。
tôi mất một cây viết.
我丢掉了一支笔。
sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
书不慎丢却,心里好不懊恼。
mất hành lý
丢失行李
mất giấy tờ; mất văn kiện.
丢失文件
cha mẹ mất sớm
父母早故
cha mất gần 3 năm rồi.
父亲故去快三年了。
mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
豁出三天功夫也得把它做好。
nỗi nhục nhã của nước mất chủ quyền.
丧权辱国。
trong phòng bị mất đồ đạc.
屋里少了东西。
mất tri giác.
失去知觉。
mất hiệu lực.
失去效力。
Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
他父母早已亡故。
năm sinh năm mất
生卒年月