món The only item he bought was a lighter
Fish dish/course
A ten-course banquet
To enjoy Chinese food
món danh từ
- Những thức ăn đã chế biến theo một quy cách nhất định.
Bữa cơm có bốn món.
- Gồm những cái cùng loại làm thành một đơn vị.
Tặng món quà.
món une mèche de cheveux
- article; somme (souvent ne se traduit pas)
article de marchandise
dette
somme d'argent
- matière; discipline (souvent ne se traduit pas)
mathématiques
- manger à la carte (et non au menu)
món ba món nợ。
三笔帐
món Tàu
中餐
món cật heo xào.
一卖炒腰花。
một món hàng.
一票货。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt