Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
mèo
cat; tomcat; mouser
Chơi
trò
mèo
vờn
chuột
với
ai
To play cat and mouse with somebody
Tôi
có
con
mèo
này
làm bạn
I have this cat for company
Viết
như
mèo
quào
To scrawl
fancy woman; kept woman; paramour; mistress
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
mèo
danh từ
Thú cùng họ với hổ, báo nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc làm cảnh.
Chó treo mèo đậy (tục ngữ).
Gái nhân tình.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
mèo
(động vật học) chat
(thông tục) poule
Nó
đi
với
mèo
il est parti avec sa poule
xem
nằm mèo
chẳng
mèo
nào
chịu
miu
nào
à trompeur, trompeur et demi
chó
chê
mèo
lắm
lông
c'est la poêle qui se moque du chaudron
giống
mèo
race féline
họ
mèo
félidés
lỗ
mèo
chui
chatière
mèo
cái
chatte
mèo
con
chaton
mèo
đàng
chó
điếm
canaille
mèo
mả
gà
đồng
fille dévergondée
như
mèo
thấy
mỡ
avec convoitise
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
mèo
猫 <哺乳动物,面部略圆,躯于长,耳壳短小, 眼大, 瞳孔随光线强弱而缩小放大, 四肢较短, 掌部有肉质的垫, 行动敏捷, 善跳跃, 能捕鼠, 毛柔软, 有黑、白、黄、灰褐等色。>
mẹ nhòm ra ngoài qua lỗ “mắt mèo”
妈妈从“猫眼”里往外一看
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt