màu sắc bài thơ này có màu sắc của dân ca.
这首诗有民歌风味。
trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
橱窗里面摆着光彩夺目的各色丝绸。
nhiều màu sắc
花色品种
màu sắc tươi sáng.
色泽鲜明。
bức tranh này bố cục mới mẻ, màu sắc hài hoà.
这幅画布局新颖,设色柔和。
- 颜色 <由物体发射、反射或透过的光波通过视觉所产生的印象。>