laisser ngoại động từ
để rơi cái bình
tôi để chúng đi ra
để cửa mở
để mọi thứ lộn xộn (làm lộn xộn tất cả)
để áo choàng ở nhà
hãy để cho tôi cười
để gia tài cho người nghèo
để việc đó đến mai
để va-li ở phòng giữ hành lí
để gươm trong bao
để anh ấy nói
để lại nhiều của cải
để lại tiếng tăm
để lại vải với nửa giá; bán lại vải với nửa giá
ông ta để mất sức khoẻ vào việc đó
chết, bỏ mạng
tôi giao chùm chìa khoá cho anh
giao thơ cho chị gác cổng
giao một công việc cần làm cho ai
bỏ mọi việc làm
bỏ ai một mình
bỏ chồng
- để yên, không quấy rầy (ai)
- bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê
bỏ bê công việc
- để cho tự hiểu (không cần giải thích)
- để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
- (thân mật) bị thất bại, bị thua thiệt
- để cho muốn làm gì thì làm
- không chăm sóc đến công việc của mình
hãy cho tôi xem quà của anh
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt