Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
động từ.
|
động từ.
|
Tất cả
lắp
động từ.
to join; to fit.
lắp
một
cái
máy
to fit a machine.
Về đầu trang
động từ.
to repeat.
nói
lắp
to stammer.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
lắp
động từ
đặt các bộ phận, chi tiết rời cho đúng chỗ, đúng vị trí
lắp xe máy; lắp kính vào khung cửa
nhắc đi nhắc lại
cô giáo bảo học sinh lắp một từ lại nhiều lần
nói lắp
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
lắp
monter
Lắp
một
cái
máy
monter une machine
rassembler; adapter; ajuster
Lắp
sườn
nhà
rassembler une charpente
Lắp
vòi
vào
máy
nước
adapter un robinet à une fontaie
charger
Lắp
đạn
vào
súng
charger un fusil
(thường
lắp
lại
) répéter
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
lắp
安 <安装;设立。>
lắp cửa sổ.
安 门窗。
lắp đèn điện.
安 电灯。
安装 <按照一定的方法、规格把机械或器材(多指成套的)固定在一定的地方。>
攒 <聚在一起;拼凑。>
dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.
用零件攒成一台收音机。
敷 <铺开;摆开。>
敷设 <铺(轨道、管道等)。>
lắp cáp điện
敷设电缆
上 <把一件东西安装在别一件东西上;把一件东西的两部分安装在一起。>
装 <把东西放进器物内;把物品放在运输工具上。>
装配 <把零件或部件配成整体。>
máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
发电机已经装配好了。
装设 <安装;装置。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt