lúc nào việc xảy ra lúc nào vậy?
这是多咱的事?
- 多咱 <什么时候;几时(用法跟'多会儿'相同)。>
- 多早晚 <多咱('多咱'就是由'多早晚'变来的)。>
lúc nào các anh đi?
你们几时走?
có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
不知几时进来了一个人。
anh từ Quảng Châu về lúc nào?
你是哪会儿从广州回来的?
bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
这篇文章哪会儿才能脱稿?