Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
khởi động
(tin học) to boot ; to start
Khởi động
hệ thống
To boot the system
Muốn
khởi động
máy in
thì
nhấn
phím
này
To start the printer, press this key
(
Đạp
)
khởi động
xe gắn máy
To kick-start a motorcycle
Khởi động
bằng cách
đẩy xe
,
rồi
cài số
To jump-start
(thể dục thể thao) to do a warm-up; to warm up; to limber up
Các
vận động viên
khởi động
rồi
chứ
?
Have the athletes warmed up?; Are the athletes warm again?
Khởi động
ngón tay
(
trước khi
đánh đàn
pi-a-nô
)
To limber up one's fingers
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
khởi động
Hoá học
start
Kỹ thuật
starting
Tin học
activate, start
Xây dựng, Kiến trúc
starting
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
khởi động
động từ
bắt đầu một hoạt động, một động tác
khởi động máy; võ sĩ khởi động trước khi thi đấu
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
khởi động
démarrer; mettre en route
Khởi động
một
động cơ
démarrer un moteur
Khởi động
một
cái
máy
mettre en route une machine
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
khởi động
冲动 <能引起某种动作的神经兴奋。>
发动 <使机器运转。>
trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
天气太冷,柴油机不容易发动。
开车 <泛指开动机器。>
tiếng máy khởi động ầm ầm.
轰隆隆机器开动了。
开动 <(机器)运转。>
启动 <(机器、仪表、电气设备等)开始工作。>
khởi động rơ-le.
启动继电器。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt