intelligence danh từ
- khả năng hiểu biết; trí thông minh; trí óc
người rất thông minh
người thông minh ở mức độ trung bình
người kém thông minh
khi ống nước bị vỡ, cô ấy đã lanh trí khoá nước đường ống chính lại
- tin tức (nhất là về bí mật (quân sự)); tin tức tình báo
vệ tinh thu thập tin tức tình báo
cơ quan tình báo bí mật của chính phủ
- cơ quan thu thập tin tức tình báo; cơ quan tình báo
cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới
intelligence Kỹ thuật
Tin học
intelligence danh từ giống cái
trí tuệ của loài người
- năng lực nhận thức, trí thông minh
có trí thông minh sắc sảo
- sự hiểu biết, sự thông thạo
hiểu biết công việc
điều đó đòi hỏi sự thông thạo
tỏ ra thông thạo, tỏ ra thông minh
đó là một bậc đại trí
sống hoàn toàn hoà hợp với ai
- ( số nhiều) sự liên hệ bí mật, sự nội ứng
liên hệ bí mật với địch
intelligence intelligence
intellect,
acumen, aptitude, astuteness, brains, cleverness, brain, brainpower
antonym: stupidity
information,
news, reports, communication, word, details
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt