huy chương He has been awarded many medals in recognition of his considerable contributions to national cinema
To win a gold/silver/bronze medal for fencing
Gold/silver/bronze medallist
huy chương danh từ
- dấu hiệu để khen thưởng những người đạt thành tích
đoạt huy chương bạc giải cờ vua toàn quốc
huy chương médaille de la Résistance
huy chương - 徽章 <佩带在身上用来表示身份、职业等的标志,多用金属制成。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt