honnête tính từ
- lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
một người lương thiện
những lời nói đứng đắn
- trinh tiết, (có) đức hạnh
phụ nữ đức hạnh
- (từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự
cám ơn, anh lịch sự lắm
- xứng đáng; tạm được; phải chăng
phần thưởng xứng đáng
- người quân tử, người phong nhã
danh từ giống đực
- điều lương thiện, điều chính trực
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt