hợp - 般配 <指结亲的双方相称, 也指人的身分跟衣着、住所等相称。>
gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
两口儿最近好像有些不对付。
anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.
他觉得干这个工作挺对路。
tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
两个人脾气不对头,处不好。
tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
我觉得他的话不大对味儿。
- 对味儿 <比喻适合自己的思想感情(多用于否定式)。>
không hợp thuỷ thổ
不服水土
hợp tình hợp lý
合情合理
- 合 <在太阳系中,当行星运行到与太阳、地球成一直线,并且地球不在太阳与该行星之间的位置时,叫做合。>
hợp quy luật
合乎规律
hợp yêu cầu
合乎要求
nói không hợp tý nào.
这话说得不大合时。
từ này dùng ở đây không hợp.
这个字用在这里不合适。
sông nhỏ hợp thành sông lớn
小河汇合成大河。
cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
这件大衣长短、肥瘦都合适, 穿着真可身。
- 来 < 跟'得'或'不7. '连用,8. 表示可能或不9. 可能。>
hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp.
他们俩很谈得来。
dung hợp.
融洽。
ý kiến không hợp nhau.
意见不洽。