hành chính Administrative/political structures of a developing country
The administrative work is carried out by ten girls
hành chính tính từ
- thuộc phạm vi quản lý của nhà nước
cơ quan hành chính; cải cách hành chính
- những công việc, thủ tục giấy tờ như văn thư, kế toán
cán bộ hành chính; thủ tục hành chính
hành chính pouvoir administratif
administration judiciaire
hành chính đőn vị hành chính
行政单位。
cơ cấu hành chính
行政机构。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt