hàng hoá - goods; wares; merchandise; commodities; freight; cargo
The production of commodities; commodity production
Commodity market
Most of the goods come up to standard
hàng hoá Kinh tế
Kỹ thuật
Toán học
hàng hoá danh từ
- sản phẩm làm ra để thoả mãn nhu cầu con người
Có khoảng chừng vài trăm cái mủng làm việc chuyên chở người và hàng hóa đi lại trong vịnh Cát Bà. (Nguyễn Huy Thiệp)
hàng hoá marchandise de mauvaise qualité
train de marchandises
wagon de marchandises
hàng hoá hàng hoá phong phú
货品丰富
- 商品 <为交换而生产的劳动产品。具有使用价值和价值的两重性。商品在不同的社会制度中,体现着不同的生产关系。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt