gross danh từ, số nhiều không đổi
144 tá
- gộp cả, tính tổng quát, nói chung
tính từ
- to béo, phì nộn, béo phị (người)
một bà béo phị
- thô và béo ngậy (thức ăn)
người thích những món ăn thô và béo ngậy
- thô tục, tục tĩu, gớm guốc
lối ăn nói tục tĩu
- thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ
sự bất công thô bạo
một lỗi lầm hiển nhiên
- không tinh, không thính (giác quan...), thô thiển
- rậm rạp, um tùm (cây cối)
tổng giá trị
tổng trọng lượng, trọng lượng gộp (chưa trừ bì)
ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiếm được cả thảy
cuốn tiểu thuyết mới đây của ông ta kiếm được cả thảy hai trăm triệu đồng
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt