giữ - 保持 <使(事物按原来的样子)继续存在下去,着重于通过保护使不消失不减弱。 >
giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng
跟群众保持密切联系
giữ nguyên ý kiến
保留意见
anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
还保留着他当年的面貌
giữ bí mật
保守秘密
- 保留 <使继续存在,不发生变化,着重于保持不变。>
giữ mãi thời thanh xuân cách mạng
永葆 革命青春
giữ lâu dài.
持 久。
giữ chức.
充 当。
trấn giữ.
扼守。
giữ thể diện
顾全面子
trồng rừng để giữ nước.
用造林来涵养水源。
cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
改良土壤结构,涵养地力。
không thể giữ mãi những qui tắc cũ.
不可胶于成规。
tự giữ lấy mũ và áo.
衣帽自看。
anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
你拉扯住他、别让他再出去。
giữ trật tự
维持秩序
giữ ý; định bụng
蓄意
nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
农业在国民经济中占有重要地位。
giữ ấn
掌印