giọng giọng nam tiếng bắc
南腔北调
người này nói giọng hơi đặc biệt.
这人说话的调儿有点特别。
hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
我今天嗓子不好,调门儿定低点儿。
anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
你说话老是那么大声大气,调门儿放低点儿行不行?
- 调值 <有声调的语言中各调类的实际读法,即字音的高低升降。两个不同的方言,字调的分类法(调类)可以相同,每一调类的实际读法(调值)却可以不同。如北京语音(普通话标准音)的阴平读高平调,天津话的阴平读低平调。>
cất cao giọng hát; cất giọng hát vang
引吭高歌
giọng anh ấy thật không nhỏ.
他的口气真不小。
giọng vui cười.
玩笑的口吻。
nghe giọng anh ấy, dường như là người Hà Nội.
听他的口音, 好像是河内人。
- 口音 <发音时软腭上升,阻住鼻腔的通道, 气流专从口腔出来的叫做口音, 对鼻音(口腔不通气, 鼻腔通气)和鼻化元音(口腔鼻腔都通气)而 言。普通话语音中m, n, ng三个是鼻音,ng尾韵儿化以后前面的元音变成鼻化元音,其余都是口音, 如a, e, o, b, p, f等。>
giọng Bắc Kinh.
京腔。
giọng Sơn Đông.
山东腔。
giọng học sinh.
学生腔。
mất giọng
哑嗓儿。
giọng to.
嗓门大。
cất giọng hát.
放开嗓子唱。