giải The Oscar award ceremony
She was awarded first prize
To escort prisoners in/out
To solve a geometry problem
A dream which is not interpreted is like a letter which is not read
giải danh từ
- rùa nước ngọt, cỡ lớn, sống ở vực sâu
Khôn như giải, dại như vích. (tục ngữ)
- phần thưởng (có giá trị tinh thần hay vật chất) trao cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một cuộc thi
giải vô địch đấu cờ vua; giải nhất thi đua
giải chiếu; giải khăn bàn
động từ
- đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó một cách cưỡng bức
giải phạm nhân về trại giam; giải tù binh
- trừ bỏ, làm cho thoát khỏi (vướng víu, trói buộc)
giải thế nguy; giải lời thề
- làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu
giải buồn; giải khát;
- tìm đáp số hoặc câu trả lời
giải bài toán; giải phương trình; giải mã
giải premier prix
prix de consolation
- (tiếng địa phương) như trải
étendre une natte
résoudre une équation
solutionner un problème
- libérer; délivrer; dissiper; relever; délier
libérer quelqu'un d'une dette
délivrer quelqu'un d'un péril
dissiper un soupçon
relever (quelqu'un) d'un serment ; délier (quelqu'un) d'un serment
expliquer une énigme
interpréter un songe
conduire un prisonnier
giải giải độc
败 毒
- 奖杯 <体育运动比赛中发给优胜者的杯状奖品,一般用金银制成。>
giải bài tập hình học.
《几何习题解答》。
giải đi.
起解。
giải đến huyện.
解到县里。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt