giúp đỡ lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
我上大学时,哥哥经常寄钱帮补我
- 帮忙 <(帮忙儿)帮助别人做事,泛指在别人有困难的时候给予帮助。>
- 帮助 <替人出力、出主意或给以物质上,精神上的支援。>
đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
对青年人的工作补台为主。
giúp đỡ bằng hiện vật
实物补助
mọi người cùng giúp đỡ, khó khăn đã được giải quyết.
大家搭帮着点儿,困难就解决了。
giúp đỡ đất nước
为国分忧
giúp đỡ người nghèo
扶贫
người già không con cái đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
老人没有子女,病中全靠街坊尽心扶持。
giúp đỡ người già yếu
扶助老弱
giúp đỡ những hộ khó khăn
扶助困难户
tăng cường giúp đỡ
多加辅助
- 援手 <救助(语出《孟子·离娄上》:'嫂溺,援之以手')。>
chi viện; giúp đỡ
支援
giúp đỡ nhau
互相支持
giúp đỡ lẫn nhau.
互相支援
- 支援 <用人力、物力、财力或其他实际行动去支持和援助。>
giúp đỡ việc tốt này.
周全这件好事。