ghép động từ
- ráp liền nhau để tạo thành một chỉnh thể
ghép ván đóng ghế; ghép vần
ghép đôi; ghép cặp
- gắn một mắt hay một cành cây tươi vào một cây khác, để cho mắt hay cành cây đó sống trên cây ấy nhằm tạo ra một giống mới
ghép chanh trên cam
- gắn một mảnh mô của người hoặc động vật lên cơ thể đó hoặc một cơ thể khác
ghép thận; ghép tuỷ
- (kết hợp hạn chế) buộc phải nhận, phải chịu
ghép vào tội giết người; ghép mình vào khuôn khổ
tính từ
- do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành
câu ghép; từ ghép
ghép - assembler; joindre; réunir; accoler
assembler deux planches
réunir deux coopératives
accoler les deux noms
- (y học) transplanter; greffer
transplanter un rein
greffer une cornée
- (nông nghiệp) enter; greffer
greffer par approche
mot composé
- assemblage ; accolement ; (nông nghiệp) greffage ; (y học) transplantation ; greffe
ghép ghép tội.
安 罪名。
từ ghép
复合词
nguyên âm ghép
复合元音
- 移植 <将机体的一部分组织或器官补在同3. 一机体或另一机体的缺陷部分上,4. 使它逐渐长好。如角膜、皮肤、骨和血管等的移植5. 。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt