Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
gọi điện thoại
to call; to phone (up); to telephone, to ring (up); to call (up); to make somebody a (phone) call; to give somebody a ring
Tôi
sẽ
đánh điện
hay
gọi điện thoại
?
Shall I wire or telephone?
Ông ta
gọi
điện thoại
cho
chúng tôi
biết
con trai
ông ta
đã
trúng tuyển
vào
đại học
He telephoned us that his son had passed the university entrance examination; He telephoned us that his son had matriculated
Mẹ
tôi
đi vắng
.
Ông
có
nhắn
gì
không
? -
Thôi được rồi
,
tôi
sẽ
gọi điện thoại
cho
bà ấy
sau
My mother is out. Would you like to leave a message? - It's all right. I shall call her later
Có
ai
gọi
điện thoại
cho
tôi
khi
tôi
đi vắng
hay không
?
Were there any calls for me while I was out?; Did anybody phone me during my absence?
Gọi điện thoại
báo
tin mừng
cho
ai
To tell somebody the good news by phone; To phone somebody (with) the good news
Gọi điện thoại
chúc mừng
ai
được
thăng chức
To telephone one's congratulations on somebody's advancement
Cô ấy
gọi điện thoại
mời
tôi
đến
dự
tiệc
với
họ
She called to ask me to join them for dinner
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
gọi điện thoại
打电话 <用电话与某人讲话。比喻暗通消息。>
通话 <通电话。>
anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
他刚打长途同一个朋友通了话。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt