gọi các xã viên đều thân thiết gọi ông ấy là bác đội trưởng.
社员都亲切地称他为老队长。
gọi anh ấy đến.
把他传来。
anh đi gọi anh ấy một tiếng.
你去喊他一声。
xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
论辈分他要喊我姨妈。
gọi tên nó mãi
直呼其名
một tiếng gọi trăm người đáp.
一呼百诺
dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
勇敢号!勇敢号!我在呼叫!
Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
船长!管理局在呼叫我们。
gọi dậy; lay dậy
唤起
gọi họ đến cả đây.
把他们都叫到这儿来。
gọi là đến ngay
招之即来
đằng kia có người gọi anh.
远处有人招呼你。