gạo Long/short grain rice
To slave at literature
gạo danh từ
- cây gỗ to, cùng họ với cây gòn, thân cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa tỏ màu đỏ, quả có sợi bông
Chúng tôi đi men theo đường làng, nghỉ chân dưới bóng hai cây gạo mọc giữa đồng. (Y Ban, Cưới chợ)
- nhân của hạt thóc đã qua xay, giã, dùng làm lương thực
gạo thơm chợ Đào, vo gạo
- bao phấn của hoa sen, hình hạt gạo
Gạo sen dùng để ướp chè.
- nang ấu trùng của sán, hình hạt gạo, ở thịt lợn có bệnh sán
Thịt lợn có gạo không nên ăn.
gạo - anthère en forme de grain de riz (de lotus)
- (động vật học) cysticerque (de ténia)
porc ladre
- (thông tục) potasser ; bûcher ; piocher
potasser (piocher) histoire
il bûche ferme
gạo - 大米 <稻的子实脱壳后叫大米。现在一般指好大米。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt