Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
động từ
|
danh từ
|
Tất cả
gánh
động từ
to carry; to bear
gánh
gạo
to carry rice
Về đầu trang
danh từ
load
hai
gánh
thóc
two loads of rice
(
gánh
cải lương
) reformed theatre company
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
danh từ
|
Tất cả
gánh
động từ
mang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt trên vai
Hỡi cô gánh cỏ đường vòng, Vai anh không gánh nhưng lòng anh thương! (Ca dao)
nhận về mình việc khó khăn phải làm hoặc cái nặng nề phải chịu
gánh tránh nhiệm; gánh hậu quả
đi lọt được vào giữa hai quân của đối phương để có thể ăn cả hai quân đó (thường dùng trong cờ tướng, cờ vua)
cờ gánh
Về đầu trang
danh từ
khối lượng một người gánh trong một lần
một gánh rau, cất gánh lên vai
hàng gánh đi bán rong
một gánh xôi, một gánh chè
phần việc khó khăn nặng nề phải chịu trách nhiệm
nặng gánh gia đình, nặng gánh trách nhiệm
gánh hát (nói tắt)
gánh cải lương, rã gánh
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
gánh
porter sur l'épaule (avec une palanche)
Gánh
gạo
đi
chợ
bán
porter du riz sur l'épaule (avec une palanche) pour aller le vendre au marché
se charger de
Gánh
trách nhiệm
se charger d'une responsabilité
charge (portée sur l'épaule avec une palanche)
Một
gánh
thóc
une charge de paddy
troupe (de théâtre...)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
gánh
背 < (人)用脊背驮>
担 <用肩膀挑。>
người ta hai người khiêng một sọt, một mình nó gánh hai sọt.
人家两个人抬一筐,他一个人担两筐。
gánh lấy nhiệm vụ
把任务担起来。
担 <担负;承当。>
担 <担子。>
gánh hàng rong.
货郎担
担 <量词,用于成担的东西。>
担子 <扁担和挂在两头的东西。>
một gánh
一副担子
担子 <比喻担负的责任。>
当 <承当;承受。>
负 <背。>
扛 <用肩膀承担物体。>
挑 <(挑儿)量词,用于成挑儿的东西。>
một gánh cải trắng.
一挑儿白菜。
挑子 <扁担和它两头所挑的东西。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt