fin danh từ
- người Phần lan ( (cũng) Finn )
- bộ thăng bằng (của máy bay)
- (kỹ thuật) sườn, cạnh bên, rìa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tờ năm đô la
fin Hoá học
- bavia, rìa xờm vật đúc; cánh nhỏ
Kỹ thuật
- cánh tản nhiệt; gờ (làm nguội bằng không khí); tai; chỗ vát, rìa xờm (khuyết tật của vật cán); vây cá
Sinh học
Toán học
- bộ ổn định, cái làm ổn định
Xây dựng, Kiến trúc
- cánh tản nhiệt; gờ (làm nguội bằng không khí); tai; chỗ vát, rìa xờm (khuyết tật của vật cán)
fin tính từ (giống cái là fine ) - nhỏ, mịn, mỏng, nhẹ, mảnh, thanh
cát mịn
giấy mỏng
cắt thành những lát mỏng
chữ nét mảnh
nét người thanh
mưa phùn
kim nhọn
chim mỏ nhọn
sự quan sát tinh tế
sự quan sát tinh vi
nụ cười tinh tế
tai thính
người khôn khéo
đá quý
rượu vang hảo hạng
bữa ăn ngon
vàng nguyên chất
- (mỉa mai) có vẻ buồn cười, có vẻ nực cười
- cái ưu việt, cái xuất sắc
- người sành ăn, kẻ sành ăn
phó từ
đồ đồng chạm trổ tinh vi
cô ta lúc ấy hoàn toàn sẵn sàng
chạm nhẹ vào hòn bi (chơi bi da)
danh từ giống đực
- vàng nguyên chất, bạc nguyên chất
- cái hoàn hảo nhất, cái tinh tế nhất
- dùng mưu nọ chước kia để lừa gạt
- những kẻ khôn ngoan và những kẻ thật thà
danh từ giống cái
- lúc cuối, lúc cuối cùng, lúc xong, lúc hết
(lúc) cuối năm
vào cuối tuần
lúc hết cuốn phim
đọc hết một cuốn sách
cuối ngày, lúc hoàng hôn
từ đầu đến cuối
trước khi mùa đông trôi qua
kết cục có hậu của bộ phim
tô không thích đoạn kết của cuốn tiểu thuyết này
đoạn kết của một bài diễn văn
cái chết bi thảm
cảm thấy sắp chết
đạt mục đích
cứu cánh của con người
- không thể cân bằng thu chi
- muốn đạt tới đó, để đạt được mục đích này
- đổi cuộc đời; lấy vợ, lấy chồng
một nhà quý tộc suy đồi
- hoàn thành tốt đẹp, kết thúc thắng lợi
đã đến lúc kết thúc công việc này
cuộc họp kết thúc rất trễ
- không ngừng, không dừng (để nghỉ ngơi)
thuyết không ngừng nghỉ (thuyết liên tục)
công việc của chúng tôi đã gần xong
fin fin
flipper,
paddle, appendage, dorsal fin, limb, organ, member
projection,
stabilizer, blade, paddle, propeller, rudder
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt