esprit danh từ giống đực
thiên thần
giữ cho tâm thần rảnh rang
xác thịt và tinh thần
tinh thần của một bản hiến pháp
óc quan sát
có óc thích mạo hiểm
đầu óc hẹp hòi
rèn luyện trí tuệ
- tài trí, sự tinh anh; sự dí dỏm
người tinh anh; người dí dỏm
- nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm
- đầu óc để đâu đâu (không tập trung)
- nghĩ ra chậm quá điều đáng nói
- thái độ hợp thời, ý thức đúng đắn
- trong thâm tâm tôi, theo ý tôi
- trong tư tưởng; theo tưởng tượng
- thấu suốt tinh thần của, có ý thức rõ rệt về
- muốn qua lại (quê hương, cái cũ)
- (từ cũ, nghĩa cũ) công luận
- tính bướng bỉnh; tính xảo trá
- cần những nhu cầu về thể xác, vật chất...
- trở lại với con người thật của mình
- cách suy nghĩ, cách đặt vấn đề
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt