droit danh từ
- (hàng hải) tiền bán chiến lợi phẩm thu được của địch
droit danh từ giống đực
quyền được lao động
tước quyền của ai
quyền công dân
- luật, pháp luật; pháp lý; luật học
tiến sĩ luật
học luật, học đại học pháp lý
trường pháp lý
tiền vào cửa xem triển lãm
thuế hải quan
cậu không có quyền được nói điều đó
- có trọn quyền; đương nhiên
- quyền đã được hưởng (không thể thay đổi)
- quyền con người, nhân quyền
- pháp luật theo tập quán, tập quán pháp
trách nhiệm về mặt pháp lý
- có quyền (ăn nói, hành động)
- công nhận quyền lợi, công nhận giá trị
tính từ
đường thẳng
tai dựng thẳng
chữ viết dựng thẳng
lòng thẳng thắn
góc vuông
tay phải
phía bên phải
- (chính trị) khối giữa thiên hữu
- (nghĩa bóng) đường thẳng chính đạo
đưa ai trở lại con đường chính đạo
- theo đường thẳng (đường chim bay)
- đứng ngay cán tàn; đứng thẳng như tượng gỗ
- cứ phải mà làm, không ngoắt ngoéo
Phản nghĩa Arqué , brisé , cambré , coudé , courbé , sinueux , voûté . Détourné , indirect . Couché , penché , oblique , renversé ; horizontal . Déloyal , faux , fourbe , hypocrite , trompeur . phó từ
ngắm thẳng
đi thẳng đường
- (nghĩa bóng) thẳng, trực tiếp
đi thẳng vào sự việc
danh từ giống đực
- (thể dục thể thao) nắm tay phải; cú đấm tay phải (quyền Anh)
cơ thẳng trong
- mặt phải (đồng tiền, huân chương)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt