dresser danh từ
- người đẽo (gỗ, đá...), người mài giũa (đồ thép)
- thợ hồ vải; thợ (thuộc) da
- (sân khấu) người phụ trách mặc quần áo cho diễn viên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người diện bảnh
dresser Kỹ thuật
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
- thiết bị sửa dụng cụ chính: máy nắn
dresser ngoại động từ
dựng pho tượng
dựng thang vào tường
dựng thẳng cột buồm
ngẩng đầu lên
đặt bẫy
sắp đặt một kế hoạch
thảo bản hợp đồng
lập bản đồ địa lí
lập danh sách
- (kỹ thuật) nắn thẳng, sửa (cho) phẳng, bạt phẳng
sửa một tấm ván cho phẳng
bạt phẳng một cục đá
- luyện, luyện tập, rèn luyện
luyện tập con ngựa
rèn luyện một học sinh
khích một người chống lại người khác
- giỏng tai lên (để lắng nghe)
- chuẩn bị mưu kế (để chống lại ai)
- làm cho ai dựng tóc gáy (làm cho ai sợ)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt