dieu danh từ giống đực
- ( Dieu ) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời
không tin vào chúa trời
Chúa ba ngôi
Chúa cha
thần biển
thần hộ mệnh
tôn thờ điều gì như một vị thần
những vận động viên thần tài
- việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
hát tuyệt hay
một trăm đồng tiền quý báu
bữa tiệc tuyệt ngon
trời biết là tôi có tội hay không
có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
- (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
- chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
cái nóng ghê gớm quá
nói tuyệt hay
hoàn toàn vì Chúa
- biết những bí mật tối cao
- người hiền lành chất phác
- mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
- bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
- người ấy coi bộ trong trắng lắm
- theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
- không cầu lợi, công không
- (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt