depuis danh từ
- từ (chỉ thời gian, nơi chốn, thứ tự trên dưới, số lượng, giá cả...)
từ cách mạng tháng Tám
từ sáng đến tối (cả ngày)
từ Hà Nội đến Hải phòng
từ cái đầu tiên đến cái cuối cuối cùng
chúng không nói chuyện lại với nhau từ khi cãi nhau
từ mười năm nay
cái cân cân được từ 5 gam đến 5 kilogam
- từ trên xuống dưới, từ đầu đến chân
- từ rất lâu, từ lâu lắm rồi
từ khi nó đến
chúng tôi không hề có tin tức gì của nhau từ khi anh ấy ra đi
- thời gian gần đây; mới đây
quần chúng thường ngày
phó từ
từ đó tôi không gặp anh ấy nữa
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt