dear tính từ
- thân, thân yêu, thân mến, yêu quý
người bạn thân
anh ấy rất thân với chúng tôi
- kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư)
kính thưa ông Ba
thưa ngài
thằng bé đáng yêu quá!
những lời chúc chân tình
một năm đắt đỏ
cửa hàng hay bán đắt
danh từ
- người thân mến, người yêu quý
em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba...
- (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý
chúng nó mới đáng yêu làm sao!
thán từ
- trời ơi!, than ôi! ( (cũng) dear me )
trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!
- tha thiết, nồng nàn, khắng khít
cha tôi gắn bó khắng khít với ngôi nhà cũ của mình
anh ta phải trả giá đắt cho những tội ác của mình
dear dear
beloved,
cherished, prized, valued, precious, loved
antonym: hated
expensive,
pricey (informal), costly, valuable, extortionate, exorbitant
antonym: cheap
darling,
sweetheart, dearest, beloved, pet, love (UK, informal)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt